Để giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này, FAF Valve sẽ cùng bạn tìm hiểu về các thông số quan trọng và quy trình lắp đặt van bướm kiểu wafer FAF 3500 trong bài viết dưới đây.
Van bướm FAF 3500 là dòng van có xuất xứ từ Châu Âu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến, trải qua các quá trình kiểm định nghiêm ngặt, van bướm FAF được chứng nhận đạt những tiêu chuẩn chất lượng như EN 593 (tiêu chuẩn về thiết kế), tiêu chuẩn ISO 7005-1 EN1092-1 (tiêu chuẩn kết nối), EN 12266-1 (tiêu chuẩn kiểm định),…
Việc lắp đặt van van bướm kiểu wafer FAF 3500 đúng quy trình kỹ thuật là yếu tố quan trọng để van hoạt động được an toàn và đúng cách và không xảy ra các tình trạng rò rỉ. Vậy trước khi lắp đặt cần chuẩn bị những vật tư, dụng cụ gì? Những lưu ý trong quá trình lắp đặt để quá trình diễn ra nhanh chóng và đạt hiệu quả tốt nhất.
Chuẩn bị trước khi lắp đặt
Để lắp đặt van bướm một cách chính xác và an toàn, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các vật tư và dụng cụ cần thiết. Bao gồm van bướm phù hợp với hệ thống, mặt bích, gioăng làm kín, bulong, đai ốc, và các dụng cụ như cờ lê, tua vít, máy hàn…Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để đảm bảo quá trình lắp đặt được thực hiện đúng kỹ thuật.
Xác định vị trí lắp đặt phù hợp đủ không gian cho van hoạt động. Vệ sinh van bướm và vị trí đường ống đặt van đảm bảo không dính tạp chất và rác thải ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt gây hở các vị trí mối nối và vận hành của van về sau.
Các bước lắp đặt van bướm kiểu wafer FAF 3500 chuẩn
Bước 1: Đặt van bướm giữa 2 mặt bích
Tiến hành đặt van bướm kiểu wafer FAF giữa 2 mặt bích đã được gá sẵn trên đường ống. Lưu ý rằng cần điều chỉnh gioăng làm kín khớp với mặt van và mặt bích của đầu ống để đảm bảo độ kín khít nhất định.
Bước 2: Cố định tạm thời van bướm và 2 mặt bích
Cố định tạm thời van bướm và 2 mặt bích bằng cách chèn bulong vào giữa hai mặt bích và tai wafer của van để siết chặt cố định tạm thời. Chỉ cần siết nhẹ tay không cần quá chặt để đưa lên nối với đường ống để thực hiện bước tiếp theo.
Bước 3: Hàn điểm cố định 2 mặt bích
Hàn điểm để cố định hai mặt bích trên đường ống. Để tránh nhiệt độ quá cao gây hỏng gioăng làm kín và vòng làm kín trên van bướm wafer 3500, phương pháp hàn điểm được tối ưu sử dụng để hàn cố định mặt bích.
Bước 4: Tháo van bướm và gioăng ra khỏi đường ống
Nới lỏng các bulong sau đó tháo hoàn toàn van bướm và gioăng làm kín ra khỏi đường ống. Điều này đặc biệt quan trọng để đảm bảo an toàn cho van trong quá trình hàn ở bước tiếp theo.
Bước 5: Hàn hoàn chỉnh mặt bích vào đường ống
Bước này yêu cầu sự tỉ mỉ để đảm bảo mặt bích được hàn kín với đầu đường ống, tránh gây rò rỉ lưu chất qua các mối nối hàn khi van hoạt động. Sau khi các mối hàn nguội hoàn toàn ta tiến hành thực hiện bước tiếp theo.
Bước 6: Lắp van bướm wafer lên đường ống
Tương tự như bước 1, ta đặt van bướm FAF 3500 vào giữa hai mặt bích của hai đầu đường ống đã hàn kín. Sau đó chèn và căn chỉnh gioăng làm kín vừa khít vào giữa mặt van và mặt bích. Tiếp theo cố định 2 mặt bích và van bằng các bulong, sử dụng lực vừa phải siết đều tay không quá chặt, tránh gây hỏng gioăng làm kín hoặc kẹt đĩa van.
Bước 7: Vận hành thử van bướm.
Sau khi van bướm được lắp đặt hoàn chỉnh với đường ống, ta cần vận hành chạy thử bằng cách đóng mở van bướm nhiều lần để kiểm tra hoạt động của van có bị kẹt hay không. Nếu phát hiện đĩa van bị kẹt, ta cần thực hiện lại bước 6.
Lưu ý khi lắp đặt van bướm wafer FAF 3500
Để van bướm wafer FAF 3500 hoạt động trơn tru và ổn định về sau, trong quá trình lắp đặt cần phải lưu ý một số điều sau:
- Trong quá trình lắp đặt van cần ngắt hoạt động của toàn bộ hệ thống, đảm bảo không có áp suất bên trong đường ống.
- Thực hiện lắp đặt van theo đúng kỹ thuật mà nhà sản xuất đưa ra.
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ lắp đặt, sử dụng đúng cách theo hướng dẫn.
- Quá trình lắp đặt cần đảm bảo được độ an toàn.
- Trong quá trình siết bulong giữa mặt bích và van cần siết đều tay dần dần và luân phiên nhau.
Thông số kỹ thuật van bướm wafer FAF 3500
Dưới đây là các thông số van bướm FAF 3500 cần biết để tạo điều kiện thuận lợi trong việc lựa chọn và lắp đặt van được chính xác nhất.
Các thông số kỹ thuật quan trọng của van bướm wafer FAF 3500:
- DN: Đường kính danh nghĩa, quyết định kích thước đường ống tương ứng.
- k: Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ bu lông. Đây là chỉ số quan trọng, quyết định van có lắp vừa theo tiêu chuẩn kết nối hay không.
- Φl x n: Thể hiện n là số lỗ bu lông trên mặt bích, Φ là đường kính của lỗ bu lông, đảm bảo việc lắp đặt chính xác và an toàn.
- M: Chiều dài của tay kẹp, cần thiết kế không gian phù hợp, đủ để sử dụng tay kẹp vận hành van.
- A, B, C lần lượt là chiều dài các bộ phận của trục van.
- D: Đường kính ngoài của mặt bích kết nối thân van và tay kẹp. Thể hiện tiêu chuẩn kết nối, lắp tay kẹp vừa chuẩn với thân van.
- L: Chiều dài van, đảm bảo van vừa khít với khoảng cách đã thiết kế.
- Weight: Cân nặng của van.
Thông số van bướm kiểu wafer FAF 3500 được quy định chuẩn theo bảng dưới đây.
Dn (mm) | A | B | C | D | PN 6 | PN 10 | PN 16 | E | F | G | M | L | WEIGHT (kg) | |||
k | Φlxn | k | Φlxn | k | Φlxn | |||||||||||
40 | 30 | 122 | 56 | 50 | 100 | 14×4 | 110 | 19×4 | 110 | 19×4 | 11×11 | – | – | 190 | 33 | 2,3 |
50 | 30 | 127,5 | 61 | 50 | 110 | 14×4 | 125 | 19×4 | 125 | 19×4 | 11×11 | – | – | 190 | 43 | 2,8 |
65 | 30 | 134 | 70 | 50 | 130 | 14×4 | 145 | 19×4 | 145 | 19×4 | 11×11 | – | – | 190 | 46 | 3,5 |
80 | 30 | 157 | 92 | 50 | 150 | 19×4 | 160 | 19×8 | 160 | 19×8 | 11×11 | – | – | 190 | 46 | 3,9 |
100 | 30 | 167 | 101 | 70 | 170 | 19×4 | 180 | 19×8 | 180 | 19×8 | 14×14 | – | – | 255 | 52 | 6 |
125 | 30 | 180 | 116 | 70 | 200 | 19×8 | 210 | 19×8 | 210 | 19×8 | 14×14 | – | – | 255 | 56 | 7,4 |
150 | 30 | 203 | 131 | 70 | 225 | 19×8 | 240 | 23×8 | 240 | 23×8 | 17×17 | – | – | 255 | 56 | 9 |
200 | 30 | 228 | 164 | 102 | 280 | 19×8 | 295 | 23×12 | 295 | 23×12 | 17×17 | – | – | 355 | 60 | 15,1 |
250 | 30 | 266 | 197 | 102 | 335 | 19×12 | 355 | 28×12 | 355 | 28×12 | 22×22 | – | – | 355 | 68 | 21,9 |
300 | 30 | 291 | 223 | 102 | 395 | 23×12 | 395 | 28×12 | 410 | 28×12 | 22×22 | – | – | 355 | 78 | 33,3 |
350 | 45 | 370 | 282 | 125 | – | – | – | – | 470 | 28×16 | 22×22 | – | – | – | 78 | 56,7 |
400 | 45 | 400 | 310 | 140 | – | – | – | – | 525 | 31×16 | 27×27 | – | – | – | 102 | 79,3 |
450 | 50 | 420 | 329 | 140 | – | – | – | – | 585 | 31×20 | 27×27 | – | – | – | 114 | 98,6 |
500 | 50 | 480 | 390 | 165 | – | – | – | – | 650 | 34×20 | – | 14 | 48 | – | 127 | 150 |
600 | 50 | 565 | 455 | 165 | – | – | – | – | 770 | 37×20 | – | 14 | 48 | – | 154 | 193 |
Hướng dẫn đọc các thông số trong bảng thông số kỹ thuật. Theo đó, với van bướm kiểu wafer FAF 3500 DN80 PN10 sẽ có các thông số lần lượt như sau:
(cần nêu L, k, Φl x n, M, D, cân nặng)
- L=46: Chiều cao thiết kế của van là 46mm tương đương với khoảng cách lắp đặt giữa hai đầu đường ống.
- k=160: Khoảng cách giữa hai lỗ bulong tiêu chuẩn để lắp đặt van bướm kiểu wafer FAF 3500 DN80 PN10 là 160mm.
- Φl x n= 19×8: Cần sử dụng mặt bích có 8 lỗ trên mặt bích, với đường kính của mỗi lỗ bulông là 19mm.
- M = 190: Chiều dài tay kẹp của van bướm FAF 3500 DN80 là 190mm.
- D = 50: Đường kính ngoài của mặt bích kết nối giữa thân van bướm và tay kẹp là 50mm.
- Weight = 3,9: Tương đương cân nặng của van bướm FAF 3500 DN80 là 3,9 kg.
Tương tự với các kích thước khác, từ size theo inch trên thân van hoặc DN bạn có thể tra các thông số dựa trên bảng thông số tiêu chuẩn.
Với những thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật và quy trình lắp đặt van bướm kiểu wafer FAF 3500, hy vọng bạn đã nắm rõ các bước cần thiết để lắp đặt van một cách an toàn, hiệu quả và đạt chuẩn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về quy trình lắp đặt van bướm wafer FAF hay muốn được tư vấn chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ với FAF Vale qua HOTLINE để được tư vấn và báo giá cụ thể.