Để van hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc lắp đặt đúng kỹ thuật là điều cần thiết. Trong bài viết này FAF Valve sẽ hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt van cổng ty chìm FAF 6200 và nêu ra một số thông số quan trọng cần lưu ý khi lựa chọn van.
Van cổng ty chìm FAF 6200 đóng vai trò quan trọng trong hệ thống cấp nước, xử lý nước thải và nhiều hệ thống công nghiệp khác. Đây là một loại van cổng ty chìm có cấu tạo đơn giản và được làm từ các vật liệu có độ bền cao, với thiết kế sử dụng bộ điều khiển tay quay giúp quá trình diễn ra dễ dàng và thuận lợi.
Chuẩn bị trước khi lắp đặt van cổng FAF 6200
Để quá trình lắp đặt van cổng tay quay FAF 6200 diễn ra nhanh chóng và thuận lợi, cần chuẩn bị đầy đủ các vật tư và dụng cụ cần thiết. Bên cạnh đó, hãy lưu ý tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật về lắp đặt và sử dụng van cổng FAF 6200 dưới đây nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động và độ bền cho thiết bị.
- Dụng cụ: Bộ cờ lê, mỏ lết, máy hàn, máy cắt ống, thước đo, máy khoan,…
- Vật liệu: Van cổng ty chìm, đường ống, mặt bích, gioăng làm kín, bulong, đai ốc.
Ngoài ra, cần cắt ống, vệ sinh ống và mặt bích cũng như xử lý bề mặt ông trước khi tiến hành lắp đặt:
- Xác định vị trí: Lựa chọn vị trí lắp đặt đảm bảo không gian cho van hoạt động, sử dụng thức đo xác định khoảng đường ống cần cắt để lắp đặt van (đảm bảo khoảng cách giữa 2 đầu đường ống bằng chiều dài của van).
- Cắt ống: Sử dụng máy cắt ống chuyên dụng để cắt ống theo đúng kích thước đã thiết kế. Đảm bảo mặt cắt vuông góc để đảm bảo độ kín khít giữa 2 mặt bích kết nối.
- Vệ sinh: Làm sạch kỹ mặt bích của ống và van bằng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng hoặc vải mềm để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ.
- Xử lý bề mặt: Nếu cần thiết, tiến hành xử lý bề mặt bằng cách mài hoặc đánh bóng để tăng độ bám dính của gioăng.
Bạn muốn hiểu rõ hơn về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van cổng FAF 6200, để lắp đặt vận hành và bảo trì van một cách hiệu quả? Hãy tham khảo bài viết cấu tạo van cổng ty chìm tay quay FAF 6200. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về cấu tạo, vật liệu và cách thức vận hành của van cổng FAF 6200, từ đó giúp bạn hiểu rõ hơn về nguyên lý hoạt động của nó, và lựa chọn cách thức bảo trì phù hợp.
4 Bước lắp đặt van cổng ty chìm FAF 6200 đúng kỹ thuật
Bước 1: Đặt van vào vị trí đã xác định
Đặt van cổng ty chìm FAF 6200 vào đúng vị trí đã xác định trên đường ống. Lưu ý cần đặt chiều mũi tên trên thân van theo đúng với hướng dòng chảy của lưu chất.
Bước 2: Lắp gioăng làm kín
Lắp gioăng vào đúng rãnh của mặt bích nối van. Chọn gioăng đúng kích cỡ, chất liệu và môi trường lưu chất trong đường ống. Căn chỉnh gioăng tiếp xúc đều với toàn bộ bề mặt tiếp xúc của mặt bích, đảm bảo gioăng không bị gấp nếp, xoắn hoặc lệch khỏi vị trí.
Bước 3: Siết chặt bu lông
Siết chặt các bu lông liên kết mặt bích của van theo thứ tự hình chữ thập và tuân thủ theo mô – men xoắn được nhà sản xuất khuyển cáo để hạn chế hư hại đến linh kiện lắp đặt và làm biến dạng mặt bích.
Bước 4: Kiểm tra rò rỉ sau khi lắp
Sử dụng dung dịch xà phòng bọt thoa đều lên các mối nối của van với đường ống, nếu có bọt khí xuất hiện, bạn cần siết chặt lại các bu lông cho đến khi không còn hiện tượng bọt khí xuất hiện, đảm bảo rằng mối nối đã đạt độ kín cần thiết.
Kiểm tra vận hành và an toàn van cổng ty chìm FAF 6200 sau khi lắp đặt
- Kiểm tra thao tác đóng mở van: Thực hiện thao tác mở và đóng van vài lần để đảm bảo van vận hành trơn tru, không bị kẹt hoặc có lực cản bất thường.
- Kiểm tra lần cuối độ kín khít của van: Sau khi thử vận hành, cần kiểm tra lại toàn bộ các mối nối để đảm bảo không còn hiện tượng rò rỉ.
- Kiểm tra áp suất làm việc của hệ thống: Đảm bảo áp suất trong hệ thống phù hợp với mức áp suất làm việc của van cổng FAF 6200, đúng theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất. Việc kiểm tra này giúp tránh tình trạng áp suất quá cao, có thể gây hư hỏng van và ảnh hưởng đến an toàn của hệ thống.
Thông số kỹ thuật van cổng ty chìm tay quay FAF 6200
Để hiểu và đọc được các thông số kỹ thuật van cổng ty chìm tay quay FAF, hãy theo dõi các thông số của van FAF 6200 được liệt kê chi tiết trong bảng dưới đây.
Các thông số kỹ thuật quan trọng của van cổng ty chìm FAF 6200:
Ký hiệu | Thông số | Ý nghĩa | Đơn vị |
DN | Đường kính danh nghĩa | Kích thước đường ống tương ứng | mm |
H | Chiều cao van | Khoảng cách từ tâm thân đến đỉnh trục | mm |
L | Chiều dài van | Tổng chiều dài của van | mm |
D | Đường kính ngoài mặt bích | Đường kính ngoài của mặt bích | mm |
d | Đường kính trong mặt bích | Đường kính trong của mặt bích | mm |
k | Khoảng cách tâm lỗ bu lông | Khoảng cách giữa tâm hai lỗ bu lông | mm |
Φl x n | Số lượng và đường kính lỗ bu lông | Số lượng và đường kính lỗ bu lông | mm x số |
f | Khoảng cách từ mép ngoài bu lông đến mép ngoài mặt bích | Khoảng cách căn chỉnh | mm |
b | Độ dày van | Độ dày của thân van | mm |
Kv | Lưu lượng tối đa | Lưu lượng chất lỏng tối đa | m³/h |
Torque | Mô-men xoắn | Lực xoắn cần thiết để điều khiển van | Nm |
G | Trọng tâm | Vị trí trọng tâm của van | mm |
Weight | Khối lượng | Khối lượng của van | kg |
Với van cổng FAF model 6200, các thông số được quy định chuẩn theo bảng dưới đây.
DN (mm) | PN | D | L | H | Kv
(m3/h) |
Torque
(Nm) |
f | b | G | d | k | Φl x n | Weight |
40 | 10/16 | 150 | 240 | 210 | 140 | 21 | 3 | 19 | 160 | 84 | 110 | 4xø 19 | 10,5 |
50 | 10/16 | 165 | 250 | 230 | 220 | 23 | 3 | 19 | 160 | 99 | 125 | 4xø 19 | 12 |
65 | 10/16 | 185 | 270 | 265 | 370 | 30 | 3 | 19 | 180 | 118 | 145 | 4xø 19 | 13 |
80 | 10/16 | 200 | 280 | 285 | 560 | 38 | 3 | 19 | 200 | 132 | 160 | 8xø 19 | 18,3 |
100 | 10/16 | 220 | 300 | 325 | 880 | 55 | 3 | 19 | 200 | 156 | 180 | 8xø 19 | 21,2 |
125 | 10/16 | 250 | 325 | 350 | 1380 | 55 | 3 | 19 | 250 | 184 | 210 | 8xø 19 | 35 |
150 | 10/16 | 285 | 350 | 390 | 2300 | 53 | 3 | 19 | 250 | 211 | 240 | 8xø 23 | 38,7 |
200 | 10
16 |
340
340 |
400
400 |
500
500 |
4090
4090 |
88
91 |
4
4 |
20
20 |
320
320 |
266
266 |
295
295 |
8xø 23
12xø 23 |
65,3
65,3 |
250 | 10
16 |
400
400 |
450
450 |
595
595 |
6390
6390 |
100
115 |
4
4 |
22
22 |
350
350 |
319
319 |
350
355 |
12xø 23
12xø 28 |
116,1
116,1 |
300 | 10
16 |
455
455 |
500
500 |
675
675 |
9200
9200 |
100
115 |
4
4 |
24.5
24.5 |
350
350 |
370
370 |
400
410 |
12xø 23
12xø 28 |
153,2
153,2 |
350 | 10
16 |
505
520 |
550
550 |
785
785 |
11370
11370 |
100
132 |
4
4 |
24.5
26.5 |
450
450 |
429
429 |
460
470 |
16xø 23
16xø 28 |
200
200 |
350 – gear box* | 10
16 |
505
520 |
550
550 |
785
785 |
11370
11370 |
27
47 |
4
4 |
24.5
26.5 |
450
450 |
429
429 |
460
470 |
16xø 28
16xø 28 |
220
220 |
400 | 10
16 |
565
580 |
600
600 |
900
900 |
16350
16350 |
90
130 |
4
4 |
24.5
28 |
500
500 |
480
480 |
515
525 |
16xø 28
16xø 31 |
350
350 |
400 – gear box* | 10
16 |
565
580 |
600
600 |
900
900 |
16350
16350 |
29
46 |
4
4 |
24.5
28 |
500
500 |
480
480 |
515
525 |
16xø 28
16xø 31 |
370
370 |
500 | 10
16 |
670
715 |
700
700 |
1000
1000 |
25560
25560 |
114
144 |
4
4 |
26.5
31.5 |
600
600 |
582
609 |
620
650 |
20xø 28
20xø 34 |
500
500 |
500 – gear box* | 10
16 |
670
715 |
700
700 |
1000
1000 |
25560
25560 |
25
48 |
4
4 |
26.5
31.5 |
600
600 |
582
609 |
620
650 |
20xø 28
20xø 34 |
535
535 |
600 | 10
16 |
780
840 |
800
800 |
1200
1200 |
37000
37000 |
660
720 |
5
5 |
30
36 |
600
600 |
682
720 |
725
770 |
20xø 31
20xø 37 |
1215
1215 |
600 – gear box* | 10
16 |
780
840 |
800
800 |
1200
1200 |
37000
37000 |
89
118 |
5
5 |
30
36 |
600
600 |
682
720 |
725
770 |
20xø 31
20xø 37 |
1250
1250 |
Hướng dẫn đọc các thông số kỹ thuật trong bảng thông số van cổng ty chìm FAF 6200
Theo đó, với van cổng ty chìm FAF 6200 DN150 có thể đọc như sau:
- Đường kính danh nghĩa của van cổng FAF 6200 tương đương với đường ống có kích thước DN150;
- Chiều dài van FAF 6200 là 350mm;
- Van cổng ty chìm FAF 6200 có đường kính ngoài mặt bích là 285mm, đường kính trong mặt bích là 211mm;
- Chiều cao của van là 390mm;
- Lưu lượng tối đa qua van cổng FAF 6200 là 2300 m³/h;
- Lực mô-men xoắn cần để điều khiển van là 53 Nm;
- Khoảng cách ngoài từ bulong đến mép ngoài của mặt bích là 3mm;
- Số lỗ bu lông trên mỗi mặt bích của van cổng FAF 6200 DN150 là 8 lỗ, đường kính trong của mỗi lỗ bulong là 23mm;
- Van DN150 có cân nặng là 38,7kg.
Tương tự với các kích thước khác, từ size theo inch trên thân van hoặc DN bạn có thể tra các thông số dựa trên bảng thông số tiêu chuẩn.
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn lắp đặt van cổng ty chìm FAF 6200, hy vọng qua những thông tin trên giúp bạn thực hiện lắp đặt van dễ dàng. Hãy đảm bảo tuân thủ các quy trình bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra định kỳ để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của van trong quá trình sử dụng lâu dài.
Bạn muốn tìm hiểu thêm về dòng van cổng OS&Y FAF 6400, sản phẩm chính hãng với chất lượng Châu Âu, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực? Hãy tham khảo bài viết van cổng os&y faf. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về van cổng OS&Y FAF 6400, bao gồm thông số kỹ thuật, đặc điểm nổi bật, và những ứng dụng đa dạng của sản phẩm, từ DN40 đến DN800.